Định nghĩa các loại học

140

Học những điều vô ích, làm phí phạm thời gian tiền của: học phí. 

Học những điều bậy bạ, vô bổ: học bạ. 

Học cách trò chuyện trong giao tiếp: học trò. 

Học nếm thức ăn: học vị. 

Học cách dậy đúng giờ, chống ngủ gục: học thức.

Học cách làm đồ giả: học giả. 

Người già đi học: học cụ. 

Học đang vô, tiếp thu tốt: vô học. 

Học lâu dài: trường học. 

Bỏ, không chịu học: bác học.

(Sưu tầm)

Bình luận